Home Khác Phật, Pháp, Đạo và Đời Chú Đại Bi – Tiếng Phạn Sankrit bản chuẩn chỉnh – Đủ...

Chú Đại Bi – Tiếng Phạn Sankrit bản chuẩn chỉnh – Đủ 84 biến và có phiên âm

Lần đầu tiên mình biết đến chú Đại Bi tiếng Phạn, phát âm bằng ngôn ngữ Sankrit, là thông qua âm nhạc. Mình thấy hay quá nên tìm học để hát theo. Tới khi mình thực tập Tụng/Trì chú Đại Bi, mình mới biết bài hát chỉ là một phần thôi, không đầy đủ bài chú. Mình tìm kiếm trên mạng bản Sankrit thì thấy có nhiều phiên bản và khác nhau. Bản thân mình luôn muốn thực hành bài chú được đúng ngôn ngữ và chuẩn chỉnh nhất, nên mình bắt đầu tìm hiểu sâu kể cả cách viết đúng chính ta, cách phát âm đúng âm Sankrit.

Sau một thời gian tìm hiểu, mình có được bản chú Đại Bi chuẩn phát âm nhất có thể dưới đây, chia sẻ cùng mọi người ạ. Nếu bạn có hiểu biết sâu về tiếng Sankrit, có thấy lỗi sai nào thì cùng chỉ bảo cho Leezo với nhé ạ 🙏

Ở bản này mình để cả phần phiên âm, phiên âm cũng chỉ là tương đối, nếu bạn nhìn được chữ Sankrit thì đọc luôn mà không cần theo phiên âm nha. Bản thân mình thì nhìn chữ Sankrit và đọc theo ngữ âm trực giác của mình. Một vài lưu ý với cách phát âm:

  • âm /ā/ thì mình phát âm dài hơn so với a thường: a = a, ā = aa
  • âm /S/ thì mình phát âm như /x/ trong tiếng việt.
  • âm /Ś/ thì mình phát âm như /s/ trong tiếng việt.

Maha Karuna Dharani

Nīlakaṇṭha Dhāranī (Ni-la-căn-tha, Đà-ra-ni)

1. Namo Ratnatrayāya (Na-mô, Rát-na-tra-daa-da)

2. Namo āryā (Na-mô, Aa-ri-aa)

3. Valokite Śvarāya (Va-lô-ki-tê, Soá-raa-da)

4. Bodhi Sattvāya (Bô-đi, Xát-toaa-da)

5. Mahā Sattvāya (Ma-haa, Xát-toaa-da)

6. Mahā Karunikāya (Ma-haa, Ka-ru-ni-kaa-da)

7. Om (Ôm)

8. Sarva Rabhaye (Xa-R(ờ)Va, Ra-ba-dê)

9. Sudhanadasya (Xu-da-na-da-xi-a)

10. Namo skirtvā imam aryā (Na-mô, (xì)kít-toaa, i-môm, aa-ri-aa)

11. Valotite Śvarāya Ramdhava (Va-lô-ki-tê, Soá-raa-da, Ram-đa-va)

12. Namo Narakindhi (Na-mô, Na-ra-kin-di)

13. Hrih mahā Vadhasvāme (H(ờ)-ri, Ma-haa, Va-da-xoa-mê)

14. Sarva Athadu Śubhum (Xa-r(ờ)va, A-tha-đu, Su-B(ờ)-Hăm)

15. Ajeyam (A-jê-dam)

16. Sarva Satva. Namo vasatva (Xa-r(ờ)va Xa-toa Na-mô Va-xa-toa)

17. Namo vaga (Na-mô, Va-ga)

18. Mavadudhu Tadyathà (Ma-va-đu-đu, Ta-đi-da-thaa)

19. Om Avaloki (Om, A-va-lô-ki)

20. Lokate (Lô-ka-tê)

21. Karate (Ka-ra-tê)

22. E Hrih (Ê H(ờ)Ri)

23. Mahā bodhisattva (Ma-haa, Bô-đi-xát-toa)

24. Sarva Sarva (Xa-R(ờ)Va, Xa-R(ờ)Va)

25. Mala Mala (Ma-la, Ma-la)

26. Mahima hridhayam (Ma-hi-ma H(ờ)Ri-Đa-Dam)

27. Kuru kuru karmam (Ku-ru, Ku-ru, Ka-R(ờ)-mam)

28. Dhuru Dhuru Vājayate (Đu-ru, Đu-ru, Vaa-ja-da-tê)

29. Mahā Vājayate (Ma-ha, Vaa-ja-da-tê)

30. Dhara dhara (Đa-ra, Đa-ra)

31. Dhirini (Đi-ri-ni)

32. Śvarāya (Sóa-raa-da)

33. Cala cala (Cha-la, Cha-la)

34. Mama Vamāra (Ma-ma, Va-maa-ra)

35. Muktele (Múc-k(ơ)-tê-lê)

36. Ehi Ehi (Ê-hi, Ê-hi)

37. Śina Śina (Si-na, Si-na)

38. Ārsam Pracali (Ạar-sam, P(ờ)Ra-cha-li)

39. Vaśa Vaśam (Va-sa, Va-sam)

40. Praśaya (P(ờ)Ra-Sa-Da)

41. Huru Huru Māra (Hu-ru, Hu-ru, Maa-Ra)

42. Hulu hulu hrih (Hu-lu, Hu-lu, H(ờ)Ri)

43. Sāra Sāra (Xaa-ra, Xaa-ra)

44. Śiri Śiri (Si-ri, Si-ri)

45. Suru Suru (Xu-ru, Xu-ru)

46. Bodhiya Bodhiya (Bô-đi-da, Bô-diya)

47. Bodhaya Bodhaya (Bô-đa-da, Bô-đa-da)

48. Maitriya (Mai-T(ờ)Ri-Da)

49. Nārakindi (Naa-ra-kin-di)

50. Dharśinina (Đa-r(ờ)-si-ni-na)

51. Payamana (Pa-ra-ma-na)

52. Svāhā (Xoáa-haa)

53. Siddhāya (Xít-Đaa-da)

54. Svāhā  (Xoáa-haa)

55. Mahā Siddhàya (Ma-haa, Xít-Đaa-da)

56. Svāhā (Xoáa-haa)

57. Siddha Yoge (Xít-Đa, Dô-ghê)

58. Śvarāya (Soá-raa-da)

59. Svāhā (Xoáa-haa)

60. Narakindi (Na-ra-kin-di)

61. Svāhā (Xoáa-haa)

62. Māranara (Maa-ra-na-ra)

63. Svā(Xoáa-haa)

64. Śirasam Āmukhāya (Si-ra-sam, Aa-mụk-khà-da)

65. Svāhā (Xoáa-haa)

66. Sarva Mahà Āsiddhāya (Xa-R(ờ)Va, Ma-haa, Aa-xít-đaa-da)

67. Svāhā (Xoáa-haa)

68. Cakra Asiddhāya (Chắc-k(ờ)-ra, A-xít-đà-da)

69. Svāhā (Xoáa-haa)

70. Padma Kastàya (Pa-Đ(ờ)-Ma, Ca(xì)-Taa-da)

71. Svāhā (Xoáa-haa)

72. Narakindi Vagaraya (na-ra-kin-di, Va-ga-ra-da)

73. Svāhā (Xoáa-haa)

74. Mavari Śankarāya (Ma-va-ri, Săn-Ka-Raa-da)

75. Svāhā (Xoáa-haa)

76. Namo Ratnatrayāya (Na-mô, Rát-na-tra-daa-da)

77. Namo āryā (Na-mô, Aa-ri-aa)

78. Valokite (Va-lô-ki-tê)

79. Śvarāya (Soá-raa-da)

80. Svāhā (Xoáa-haa)

81. Om Siddhyantu (Ôm, Xít-đi-dăn-tu)

82. Mantra (Man-T(ờ)Ra)

83. Padāya (Pa-đaa-da)

84. Svāhā(Xoáa-haa) (câu 81 đến 84 lặp lại 3 lần)

Cầu nguyện cho mọi người nhận được năng lực trọn vẹn của Chú Đại Bi,
Một ngày thật đẹp trên Trái Đất,
Chân Thật & Tự Do,
Leezo.

NO COMMENTS

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

error: Content is protected !!
Exit mobile version